Nhà máy điện muối nóng chảy, hóa chất Bingsheng
GIỚI THIỆU
Nó là một chất hóa học quan trọng với nhiều ứng dụng. Nó là một phương tiện lưu trữ nhiệt truyền nhiệt hiệu quả cao, bao gồm các cation và anion trong chất tan ion, rắn ở nhiệt độ tiêu chuẩn và áp suất khí quyển, và chuyển thành pha lỏng sau khi nhiệt độ tăng, tạo thành sự truyền nhiệt dòng nhiệt ở nhiệt độ cao lưu trữ nhiệt. Loại nóng chảy này có ưu điểm là hiệu suất truyền nhiệt tốt, áp suất làm việc thấp, phạm vi nhiệt độ chất lỏng rộng, nhiệt độ vận hành cao, chi phí thấp, an toàn và tin cậy, v.v. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong năng lượng hạt nhân, sản xuất nhiệt điện mặt trời , công nghiệp chế biến nhiệt độ cao và các lĩnh vực khác.
Ngoài ra, kali nitrat loại muối nóng chảy là nguyên liệu thô quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp, thuốc súng, chất nổ, chất đẩy tên lửa, thủy tinh, gốm sứ và các ngành công nghiệp sản xuất men cũng như các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa chất và luyện kim. Trong nông nghiệp, kali nitrat là nguồn cung cấp phân đạm và kali quan trọng, có thể cải thiện năng suất và chất lượng cây trồng. Trong ngành sản xuất thuốc súng, chất nổ và thuốc phóng tên lửa, kali nitrat loại muối nóng chảy được sử dụng rộng rãi do đặc tính cháy và oxy hóa cao. Trong ngành sản xuất thủy tinh, gốm sứ và men, kali nitrat giúp cải thiện độ trong suốt và độ bền của sản phẩm.
Trong lĩnh vực sản xuất nhiệt điện mặt trời, kali nitrat loại muối nóng chảy đóng vai trò cực kỳ quan trọng vì là thành phần chính của muối nóng chảy để tích trữ nhiệt. Công nghệ này sử dụng muối nóng chảy để lưu trữ năng lượng nhiệt từ ánh sáng mặt trời vào ban ngày và sau đó giải phóng nó vào những ngày và đêm nhiều mây, không có nắng để phát điện liên tục. Loại hình phát điện này không chỉ thân thiện với môi trường mà còn ổn định hơn so với phát điện quang điện và có thể kết nối trực tiếp với Internet để cung cấp điện, có triển vọng phát triển rộng rãi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hạng mục kiểm tra | Lớp muối nóng chảy |
Độ tinh khiết% ≥ | 99,7 |
Độ ẩm% ≤ | 0,10 |
Ở ĐÓ- Clorua (dưới dạng CI)% | 0,01 |
Sunfat (dưới dạng SO42-)% ≤ | 0,005 |
Chất không hòa tan trong nước% ≤ | 0,01 |
Fe% | 0,003 |
Tỷ lệ hấp thụ độ ẩm% ≤ | 0,25 |
K2O% ≤ |
|
Nitơ (trong nitrat)% ≤ |
|
Kích thước hạtMM | 0,2-2,5 2-5 |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Muối nóng chảy năng lượng mặt trời (loại nitro) bao gồm muối nóng chảy nhị phân với tỷ lệ kali nitrat và natri nitrat, muối nóng chảy ba lần với tỷ lệ kali, natri nitrat và natri nitrit, v.v.
BƯU KIỆN
Túi nhựa dệt hoặc túi nhựa giấy composite, lót túi nilon, trọng lượng tịnh 25/50kg/bao Jumbo.